Tiếng Việt
English
Français
བོད་ཡིག
Trang Chủ
Chùa Việt
Sách
Bài Viết
Tác Giả
Giới Thiệu
Sách
Sách Đọc
Kinh điển
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Top Book
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 1999 - 24 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,521,690
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 2003 - 11 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,512,864
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Kinh điển
408,916
Phật Học Phổ Thông - H.T Thích Thiện Hoa
Phật Học Tham Khảo
393,922
LUẬN ĐẠI TRÍ ĐỘ [MAHĀPRAJÑĀPĀRAMITĀ ŚĀSTRA] - Tác giả: NĀGĀRJUNA ( LONG THỌ) - Dịch Phạn ra Hán: CƯU MA LA THẬP - Dịch Hán ra Việt: THÍCH THIỆN SIÊU
Triết Học
367,274
Chùa Việt
Chùa Minh Tịnh
Bình Định
1,711
Chùa Tra Am
Thừa Thiên Huế
3,219
Tịnh xá Ngọc Quang
Dắk Lắk
2,629
Chùa Chúc Thánh
Quảng Nam
2,996
Chùa Quán Thế Âm
Đà Nẵng
1,691
Chùa Phổ Nghiêm
Nghệ An
1,467
Chùa Vạn Phước
Thừa Thiên Huế
3,427
Chùa Cổ Thạch
Bình Thuận
2,215
Chùa An Long
Đà Nẵng
1,653
Chùa Kỳ Viên
Khánh Hoà
1,757
Chùa Diệu Đế
Thừa Thiên Huế
3,401
Chùa Viên Giác
Quảng Nam
2,885
Bài Viết
TU TẬP ĐÚNG - PHẨM TU TẬP ĐÚNG (1) – KINH MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT
Kinh điển
1,556
Dược Sư Thất Phật
Tìm Hiểu & Học và Hành
17,967
LỜI KHUYÊN CỦA NGÀI LONG THỌ
Luật
19,079
NHỮNG NHÀ LÃNH ĐẠO VĨ ĐẠI GIÀU ĐAM MÊ
Người Nay, Việc nay
1,226
ĐÔI LỜI VỀ TÁC GIẢ Chogyam Trungpa - Chogyam Trungpa Nhà xuất bản thời đại
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
20,009
Bồ Đề Đạo Đăng Luận (Atisa)
Pháp luận
1,042
Thế nào gọi là niệm Phật Nhất Tâm bất loạn ?
Tịnh độ
1,421
Trí huệ tánh không và lòng sùng tín
Tánh Không
1,437
TỤNG KINH
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
1,182
TÁNH GIẢI THOÁT VÀ TƯỚNG GIẢI THOÁT
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
891
KINH VIÊN GIÁC - CHƯƠNG BỒ TÁT PHỔ NHÃN
Kinh điển
1,378
THỰC HÀNH DUY THỨC
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
19,167
SÁU ĐỐI TƯỢNG CỦA GIÁC QUAN - Dilgo Khyenste Rinpoche
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
1,187
CỐT LÕI CỦA BẢN NGÃ - Eckhart Tolle
Triết Học Phật Giáo (Duy thức Học, Logic Học Phật Giáo...)
898
MỘT CUỘC ĐỜI TỐT ĐẸP
Giá trị Sống & Tiến Bộ
20,603
Giải Nobel văn chương 2015 tôn vinh nhà văn Belarus
Nhân Vật & Sự Kiện
1,434
A GIỚI THIỆU VỀ TẠNG LUẬT Tỳ khưu Indacanda (Trương đình Dũng)
Luật
13,565
Nhất tâm, tinh tấn, vững bền trong giáo pháp của Phật
Tịnh độ
12,371
BỆNH VÀ TÂM PHẬT - THIỀN SƯ BANKEI
Thiền Tổ Sư
1,455
GIỚI THIỆU KINH PHẬT THUYẾT NHƯ VẦY, Thích Minh Châu
Kinh điển
15,591
Khai Thị từ Đức Liên Hoa Sanh (Padmasambhava)
Niệm Tự Bạch
27,095
Đạo Đức ngoài Tôn Giáo - Đức Dalai Lama thứ Mười Bốn
Câu Chuyện Đời thường
1,547
Ngôi Chùa Trong Mộng Với Những Kỷ Lục
Tin nước ngoài
20,811
CHƯA TỰ ĐỘ MÀ CÓ THỂ ĐỘ CHO NGƯỜI - KINH ĐẠI THỪA VÔ LƯỢNG NGHĨA - PHẨM MƯỜI ĐIỀU CÔNG ĐỨC
Kinh điển
890
KHÔNG CÒN CHỌN LỰA NÀO KHÁC
Niệm Tự Bạch
19,388
Sách Đọc
(281)
KRISHNAMURTI
(5)
AUDIO BOOK - SÁCH ĐỌC
(8)
Kagyupa - Drukpa Kagyu
(3)
Thuốc dân gian, gia truyền, cổ truyền
(7)
Rimé - (Non-Sectarian - Không Bộ Phái)
(3)
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
(4)
Sakya-pa (Sarmapa - Tân Dịch)
(14)
Kagyupa - Baron Kagyu
(8)
Kagyupa - Drikung Kagyu
(0)
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
(16)
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
(17)
Thiền Tổ Sư
(37)
Thiền Nguyên Thủy
(20)
Đời Sống & Đạo
(22)
Hỏi Đáp Phật Học
(0)
Triết Học
(8)
Tánh Không
(4)
Phật Học Tham Khảo
(30)
Pháp luận
(21)
Tịnh độ
(7)
Luật
(11)
Kinh điển
(36)
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
408,915
Lời Nói Ðầu
Nọi dung
Tập I
1. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mùlapariyàya sutta)
2. Kinh Tất cả các lậu hoặc (Sabbàsava sutta)
3. Kinh thừa tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
4. Kinh Sợ hãi khiếp đảm (Bhayabherava sutta)
5. Kinh Không uế nhiễm (Anangana sutta)
6. Kinh Ước Nguyện (Akankheyya sutta)
7. Kinh Ví dụ tấm vải (Vatthùpama sutta)
8. Kinh Ðoạn giảm (Sallekha sutta)
9. Kinh Chánh tri kiến (Sammàditthi sutta)
10. Kinh Niệm xứ (Satipatthàna sutta)
11. Tiểu kinh Sư tử hống (Cùlasìhanàda sutta)
12. Ðại kinh Sư tử hống (Mahàsìhanàda sutta)
13. Ðại kinh Khổ uẩn (Mahàdukkhakkhanda sutta)
14. Tiểu kinh Khổ uẩn (Cùladukkhakkhanda sutta)
15. Kinh Tư lượng (Anumàna sutta)
16. Kinh Tâm hoang vu (Cetokhila sutta)
17. Kinh Khu rừng (Vanapattha sutta)
18. Kinh Mật hoàn (Madhupindika sutta)
19. Kinh Song tầm (Dvedhàvitakka sutta)
20. Kinh An trú tầm (Vtakkasanthàna sutta)
21. Kinh Ví dụ cái cưa (Kakacùpama sutta)
22. Kinh Ví dụ con rắn (Alagaddùpama sutta)
23. Kinh Gò mối (Vammika sutta)
24. Kinh Trạm xe (Rathavinìta sutta)
25. Kinh Bẫy mồi (Nivàpa sutta)
26. Kinh Thánh cầu (Ariyapariyesanà sutta)
27. Tiểu kinh Dụ dấu chân voi (Cùlahatthipadopama sutta)
28. Ðại kinh Dụ dấu chân voi (Mahàhatthipadopama sutta)
29. Ðại kinh Thí dụ Lõi cây (Mahasaropama-sutta)
30. Tiểu kinh Dụ lõi cây (Cùlasàropama sutta)
31. Tiểu kinh Rừng sừng bò (Cùlagosinga sutta)
32. Ðại kinh Rừng sừng bò (Mahàgosinga sutta)
33. Ðại kinh Người chăn bò (Mahàgopàlaka sutta)
34. Tiểu kinh Người chăn bò (Cùlagopàlaka sutta)
35. Tiểu kinh Saccaka (Cùlasaccaka sutta)
36. Ðại kinh Saccaka (Mahàsaccaka sutta)
37. Tiểu kinh Ðoạn tận ái (Cùlatanhàsankhaya sutta)
38. Ðại kinh Ðoạn tận ái (Mahàtanhàsankhaya sutta)
39. Ðại kinh Xóm ngựa (Mahà-Assapura sutta)
40. Tiểu kinh Xóm ngựa (Cùla-Assapura sutta)
41. Kinh Sàleyyaka (Sàleyyaka sutta)
42. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
43. Ðại kinh Phương quảng (Mahàvedalla sutta)
44. Tiểu kinh Phương quảng (Cùlavedalla sutta)
45. Tiểu kinh Pháp hành (Cùladhammasamàdàna sutta)
46. Ðại kinh Pháp hành (Mahàdhammasamàdàna sutta)
47. Kinh Tư sát (Vìmamsaka sutta)
48. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
49. Kinh Phạm Thiên cầu thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
50. Kinh Hàng ma (Màratajjanìya sutta)
Tập II
51. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta)
52. Kinh Bát thành (Atthakanàgara sutta)
53. Kinh Hữu học (Sekha sutta)
54. Kinh Potaliya (Potaliya sutta)
55. Kinh Jìvaka (Jìvaka sutta)
56. Kinh Ưu-ba-ly (Upàli sutta)
57. Kinh Hạnh con chó (Kukkuravatika sutta)
58. Kinh Vương tử Vô Úy (Abhayaràjakumàra sutta)
59. Kinh Nhiều cảm thọ (Bahuvedanìya sutta)
60. Kinh Không gì chuyển hướng (Apannaka sutta)
61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Ambala (Ambalatthikà Ràhulovàda sutta)
62. Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la (Mahà Ràhulovàda sutta)
63. Tiểu kinh Màlunkyà (Cula Màlunkyà sutta)
64. Ðại kinh Màlunkyà (Mahà Màlunkyà sutta)
65. Kinh Bhaddàli (Bhaddàli sutta)
66. Kinh Ví dụ Con chim cáy (Latukikopama sutta)
67. Kinh Càtumà (Càtumà sutta)
68. Kinh Nalakapàna (Nalakapàna sutta)
69. Kinh Gulisàni (Gulisàni sutta)
70. Kinh Kìtàgiri (Kìtàgiri sutta)
71. Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh (Tevijjavacchagotta sutta)
72. Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa (Aggivacchagotta sutta)
73. Ðại kinh Vaccaghotta (Mahàvacchagotta sutta)
74. Kinh Trường Trảo (Dìghanakha sutta)
75. Kinh Màgandiya (Màgandiya sutta)
76. Kinh Sandaka (Sandaka sutta)
77. Ðại kinh Sakuludàyi (Mahàsakuludàyin sutta)
78. Kinh Samanamandikà (Samanamandikàputta sutta)
79. Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di) (Cùlasakuludàyi sutta)
80. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta)
81. Kinh Ghatìkàra (Ghatìkàra sutta)
82. Kinh Ratthapàla (Ratthapàla sutta)
83. Kinh Makhàdeva (Makhàdeva sutta)
84. Kinh Madhurà (Madhurà sutta)
85. Kinh Vương tử Bồ-đề (Bodhirajàkumàra sutta)
86. Kinh Angulimàla (Angulimàla sutta)
87. Kinh Ái sanh (Piyajàtika sutta)
88. Kinh Bàhitika (Bàhitika sutta)
89. Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiya sutta)
90. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta)
91. Kinh Brahmàyu (Brahmàyu sutta)
92. Kinh Sela (Sela sutta)
93. Kinh Assalàyana (Assalàyana sutta)
94. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta)
95. Kinh Cankì (Cankì sutta)
96. Kinh Esukàrì (Esukàrì sutta)
97. Kinh Dhànanjàni (Dhànanjàni sutta)
98. Kinh Vàsettha (Vàsettha sutta)
99. Kinh Subha (Subha sutta)
100. Kinh Sangàrava (Sangàrava sutta)
Tập III
101. Kinh Devadaha (Devadaha sutta)
102. Kinh Năm và Ba (Pancattaya sutta)
103. Kinh Nghĩ như thế nào? (Kinti sutta)
104. Kinh Làng Sama (Sàmagàma sutta)
105. Kinh Thiện tinh (Sunakkhatta sutta)
106. Kinh Bất động lợi ích (Anenjasappàya sutta)
107. Kinh Ganaka Moggallàna (Ganakamoggallàna sutta)
108. Kinh Gopaka Moggallàna (Gopakamoggallàna sutta)
109. Ðại kinh Mãn nguyệt (Mahàpunnama sutta)
110. Tiểu kinh Mãn nguyệt (Cùlapunnama sutta)
111. Kinh Bất đoạn (Anupada sutta)
112. Kinh Sáu Thanh tịnh (Chabbisodhana sutta)
113. Kinh Chân nhân (Sappurisa sutta)
114. Kinh Nên hành trì, không nên hành trì (Sevitabba-asevitabba sutta)
115. Kinh Ða giới (Bahudhàtuka sutta)
116. Kinh Thôn tiên (Isigili sutta)
117. Ðại kinh Bốn mươi (Mahàcattàrìsaka sutta)
118. Kinh Nhập tức, Xuất tức niệm (Kinh Quán niệm hơi thở) (Anàpànasati sutta)
119. Kinh Thân hành niệm (Kàyagatàsati sutta)
120. Kinh Hành sanh (Sankhàrupapatti sutta)
121. Kinh Tiểu không (Cùlasunnata sutta)
122. Kinh Ðại không (Mahàsunnata sutta)
123. Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp (Acchariya-abbhùtadhamma sutta)
124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta)
125. Kinh Ðiều ngự địa (Dantabhùmi sutta)
126. Kinh Phù-di (Bhùmija sutta)
127. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta)
128. Kinh Tùy phiền não (Upakkilesa sutta)
129. Kinh Hiền Ngu (Bàlapandita sutta)
130. Kinh Thiên sứ (Devadùta sutta)
131. Kinh Nhất dạ hiền giả (Bhaddekaratta sutta)
132. Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả (Anandabhaddekaratta sutta)
133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả (Mahàkaccànabhaddekaratta sutta)
134. Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả (Lomasakangiyabhaddekaratta sutta)
135. Tiểu kinh Nghiệp phân biệt (Cùlakammavibhanga sutta)
136. Ðại kinh Nghiệp phân biệt (Mahàkammavibhanga)
137. Kinh Phân biệt sáu xứ (Salàyatanavibhanga sutta)
138. Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết (Uddesavibhanga sutta)
139. Kinh Vô tránh phân biệt (Aranavibhanga sutta)
140. Kinh Giới phân biệt (Dhàtuvibhanga sutta)
141. Kinh Phân biệt về Sự thật (Saccavibhanga sutta)
142. Kinh Phân biệt cúng dường (Dakkhinàvibhanga sutta)
143. Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc (Anàthapindikovàda sutta)
144. Kinh Giáo giới Channa (Channovàda sutta)
145. Kinh Giáo giới Phú-lâu-na (Punnovàda sutta)
146. Kinh Giáo giới Nandaka (Nandakovàda sutta)
147. Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la (Cùlaràhulovàda sutta)
148. Kinh Sáu sáu (Chachakka sutta)
149. Ðại kinh Sáu xứ (Mahàsalàyatanika sutta)
150. Kinh Nói cho dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta)
151. Kinh Khất thực thanh tịnh (Pindapàtapàrisuddhi sutta)
152. Kinh Căn tu tập (Indriyabhàvanà sutta)