Tiếng Việt
English
Français
བོད་ཡིག
Trang Chủ
Chùa Việt
Sách
Bài Viết
Tác Giả
Giới Thiệu
Sách
Sách Đọc
Kinh điển
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Top Book
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 1999 - 24 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,510,288
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 2003 - 11 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,500,087
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Kinh điển
405,957
Phật Học Phổ Thông - H.T Thích Thiện Hoa
Phật Học Tham Khảo
391,051
LUẬN ĐẠI TRÍ ĐỘ [MAHĀPRAJÑĀPĀRAMITĀ ŚĀSTRA] - Tác giả: NĀGĀRJUNA ( LONG THỌ) - Dịch Phạn ra Hán: CƯU MA LA THẬP - Dịch Hán ra Việt: THÍCH THIỆN SIÊU
Triết Học
364,442
Chùa Việt
Chùa Thiên Minh
Thừa Thiên Huế
3,445
Chùa An Long
Đà Nẵng
1,579
Chùa Tra Am
Thừa Thiên Huế
3,156
Chùa Trúc Lâm
Thừa Thiên Huế
3,608
Chùa Nguyên Thiều
Bình Định
1,743
Chùa Hội Phước
Quảng Ngãi
2,837
Chùa Hồng Đức
Thừa Thiên Huế
3,906
Chùa Nam Phổ
Thừa Thiên Huế
3,902
Chùa Linh Ứng (quận Ngũ Hành Sơn)
Đà Nẵng
1,638
Chùa Thiên Vương Cổ Sát
Lâm Đồng
2,811
Chùa Thiên Bửu
Khánh Hoà
1,510
Tịnh xá Ngọc Nhơn
Bình Định
1,536
Bài Viết
QUYỀN HẠNH PHÚC. Trí Huệ và Đại Bi, Tenzin Gyatso - (Việt dịch: Thiện Tri Thức 1998 - Trí Huệ và Đại Bi, Tenzin Gyatso - Việt dịch: Thiện Tri Thức 1998)
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
13,165
TIỂU SỬ VẮN TẮT ĐỨC KYABJE JIGME PHUNTSOK RINPOCHE
Rimé - (Non-Sectarian - Không Bộ Phái)
604
Google mở cửa trung tâm dữ liệu bí mật
Nhịp Sống Số & Số Hóa
21,951
Thủy tổ hạm đội USS từng đến Đà Nẵng
Câu Chuyện Đời thường
12,516
BẢY NGUYÊN LÝ HUYỀN BÍ - Tác Giả THREE INITIATES
Giá trị Sống & Tiến Bộ
1,524
TRI ÂN - Tánh Hải (Ghi)
Niệm Tự Bạch
1,309
TỰ ĐÁNH LỪA
Facebook/Tại Đây và Bây Giờ
990
The power of meditation - Gelong Thubten
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
748
SƠ TỔ VÀ Ý NGHĨA CHÙA TÂY TẠNG
Niệm Tự Bạch
1,741
Hoa Kỳ: Triển lãm ‘Những tác phẩm nghệ thuật tâm linh’ tại Đại học Towson
Tin nước ngoài
13,335
PHÓNG MÌNH VÀO CÁI VÔ CÙNG VI TẾ - Trí Huệ và Đại Bi, Tenzin Gyatso - Việt dịch: Thiện Tri Thức 1998
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
15,867
TỔ Thứ 28 Thiền Tông : Đạt Ma Tổ Sư
Thiền Tổ Sư
20,361
KINH PHẠM VÕNG – Thích Trí Tịnh
Luật
15,657
NIỀM TIN LÀ ĐIỂM KHỞI ĐẦU CỦA MỌI THÀNH CÔNG VĨ ĐẠI - NAPOLEON HILL
Nhận Định & Tổng Hợp
1,067
Sao gọi là "sáu căn thanh tịnh" ?
Hỏi Đáp Phật Học
1,394
Giải mả những Bí ẩn của Thiền Định
Khoa Học và Đời Sống
17,036
Nền Tảng - Longchen Rabjampa
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
1,456
Lược Ý Trà và Thiền, Nhân Gian Cõi Tịnh
Văn hoá Phật giáo
17,048
BẬC TRƯỞNG LÃO - Thích Quảng Tánh
Phật Học Tham Khảo
17,737
Sẽ trả đũa quân sự nếu bị tấn công mạng
Nhịp Sống Số & Số Hóa
12,104
Một ngôi chùa như cầu vồng giữa trời
Tin nước ngoài
18,279
CON ĐƯỜNG ĐI ĐẾN GIẢI THOÁT – NI SƯ AYYA KHEMA
Thiền Nguyên Thủy
1,310
The Lineage of Karmapas
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
557
Chùa Quan Âm
Tư Liệu Một Số Chùa Phía Nam
1,692
Quách Tấn và Hàn Mặc Tử *
Người Xưa, Việc Xưa qua cái nhìn Người Nay
15,064
Sách Đọc
(281)
KRISHNAMURTI
(5)
AUDIO BOOK - SÁCH ĐỌC
(8)
Kagyupa - Drukpa Kagyu
(3)
Thuốc dân gian, gia truyền, cổ truyền
(7)
Rimé - (Non-Sectarian - Không Bộ Phái)
(3)
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
(4)
Sakya-pa (Sarmapa - Tân Dịch)
(14)
Kagyupa - Baron Kagyu
(8)
Kagyupa - Drikung Kagyu
(0)
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
(16)
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
(17)
Thiền Tổ Sư
(37)
Thiền Nguyên Thủy
(20)
Đời Sống & Đạo
(22)
Hỏi Đáp Phật Học
(0)
Triết Học
(8)
Tánh Không
(4)
Phật Học Tham Khảo
(30)
Pháp luận
(21)
Tịnh độ
(7)
Luật
(11)
Kinh điển
(36)
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
405,956
Lời Nói Ðầu
Nọi dung
Tập I
1. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mùlapariyàya sutta)
2. Kinh Tất cả các lậu hoặc (Sabbàsava sutta)
3. Kinh thừa tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
4. Kinh Sợ hãi khiếp đảm (Bhayabherava sutta)
5. Kinh Không uế nhiễm (Anangana sutta)
6. Kinh Ước Nguyện (Akankheyya sutta)
7. Kinh Ví dụ tấm vải (Vatthùpama sutta)
8. Kinh Ðoạn giảm (Sallekha sutta)
9. Kinh Chánh tri kiến (Sammàditthi sutta)
10. Kinh Niệm xứ (Satipatthàna sutta)
11. Tiểu kinh Sư tử hống (Cùlasìhanàda sutta)
12. Ðại kinh Sư tử hống (Mahàsìhanàda sutta)
13. Ðại kinh Khổ uẩn (Mahàdukkhakkhanda sutta)
14. Tiểu kinh Khổ uẩn (Cùladukkhakkhanda sutta)
15. Kinh Tư lượng (Anumàna sutta)
16. Kinh Tâm hoang vu (Cetokhila sutta)
17. Kinh Khu rừng (Vanapattha sutta)
18. Kinh Mật hoàn (Madhupindika sutta)
19. Kinh Song tầm (Dvedhàvitakka sutta)
20. Kinh An trú tầm (Vtakkasanthàna sutta)
21. Kinh Ví dụ cái cưa (Kakacùpama sutta)
22. Kinh Ví dụ con rắn (Alagaddùpama sutta)
23. Kinh Gò mối (Vammika sutta)
24. Kinh Trạm xe (Rathavinìta sutta)
25. Kinh Bẫy mồi (Nivàpa sutta)
26. Kinh Thánh cầu (Ariyapariyesanà sutta)
27. Tiểu kinh Dụ dấu chân voi (Cùlahatthipadopama sutta)
28. Ðại kinh Dụ dấu chân voi (Mahàhatthipadopama sutta)
29. Ðại kinh Thí dụ Lõi cây (Mahasaropama-sutta)
30. Tiểu kinh Dụ lõi cây (Cùlasàropama sutta)
31. Tiểu kinh Rừng sừng bò (Cùlagosinga sutta)
32. Ðại kinh Rừng sừng bò (Mahàgosinga sutta)
33. Ðại kinh Người chăn bò (Mahàgopàlaka sutta)
34. Tiểu kinh Người chăn bò (Cùlagopàlaka sutta)
35. Tiểu kinh Saccaka (Cùlasaccaka sutta)
36. Ðại kinh Saccaka (Mahàsaccaka sutta)
37. Tiểu kinh Ðoạn tận ái (Cùlatanhàsankhaya sutta)
38. Ðại kinh Ðoạn tận ái (Mahàtanhàsankhaya sutta)
39. Ðại kinh Xóm ngựa (Mahà-Assapura sutta)
40. Tiểu kinh Xóm ngựa (Cùla-Assapura sutta)
41. Kinh Sàleyyaka (Sàleyyaka sutta)
42. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
43. Ðại kinh Phương quảng (Mahàvedalla sutta)
44. Tiểu kinh Phương quảng (Cùlavedalla sutta)
45. Tiểu kinh Pháp hành (Cùladhammasamàdàna sutta)
46. Ðại kinh Pháp hành (Mahàdhammasamàdàna sutta)
47. Kinh Tư sát (Vìmamsaka sutta)
48. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
49. Kinh Phạm Thiên cầu thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
50. Kinh Hàng ma (Màratajjanìya sutta)
Tập II
51. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta)
52. Kinh Bát thành (Atthakanàgara sutta)
53. Kinh Hữu học (Sekha sutta)
54. Kinh Potaliya (Potaliya sutta)
55. Kinh Jìvaka (Jìvaka sutta)
56. Kinh Ưu-ba-ly (Upàli sutta)
57. Kinh Hạnh con chó (Kukkuravatika sutta)
58. Kinh Vương tử Vô Úy (Abhayaràjakumàra sutta)
59. Kinh Nhiều cảm thọ (Bahuvedanìya sutta)
60. Kinh Không gì chuyển hướng (Apannaka sutta)
61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Ambala (Ambalatthikà Ràhulovàda sutta)
62. Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la (Mahà Ràhulovàda sutta)
63. Tiểu kinh Màlunkyà (Cula Màlunkyà sutta)
64. Ðại kinh Màlunkyà (Mahà Màlunkyà sutta)
65. Kinh Bhaddàli (Bhaddàli sutta)
66. Kinh Ví dụ Con chim cáy (Latukikopama sutta)
67. Kinh Càtumà (Càtumà sutta)
68. Kinh Nalakapàna (Nalakapàna sutta)
69. Kinh Gulisàni (Gulisàni sutta)
70. Kinh Kìtàgiri (Kìtàgiri sutta)
71. Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh (Tevijjavacchagotta sutta)
72. Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa (Aggivacchagotta sutta)
73. Ðại kinh Vaccaghotta (Mahàvacchagotta sutta)
74. Kinh Trường Trảo (Dìghanakha sutta)
75. Kinh Màgandiya (Màgandiya sutta)
76. Kinh Sandaka (Sandaka sutta)
77. Ðại kinh Sakuludàyi (Mahàsakuludàyin sutta)
78. Kinh Samanamandikà (Samanamandikàputta sutta)
79. Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di) (Cùlasakuludàyi sutta)
80. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta)
81. Kinh Ghatìkàra (Ghatìkàra sutta)
82. Kinh Ratthapàla (Ratthapàla sutta)
83. Kinh Makhàdeva (Makhàdeva sutta)
84. Kinh Madhurà (Madhurà sutta)
85. Kinh Vương tử Bồ-đề (Bodhirajàkumàra sutta)
86. Kinh Angulimàla (Angulimàla sutta)
87. Kinh Ái sanh (Piyajàtika sutta)
88. Kinh Bàhitika (Bàhitika sutta)
89. Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiya sutta)
90. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta)
91. Kinh Brahmàyu (Brahmàyu sutta)
92. Kinh Sela (Sela sutta)
93. Kinh Assalàyana (Assalàyana sutta)
94. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta)
95. Kinh Cankì (Cankì sutta)
96. Kinh Esukàrì (Esukàrì sutta)
97. Kinh Dhànanjàni (Dhànanjàni sutta)
98. Kinh Vàsettha (Vàsettha sutta)
99. Kinh Subha (Subha sutta)
100. Kinh Sangàrava (Sangàrava sutta)
Tập III
101. Kinh Devadaha (Devadaha sutta)
102. Kinh Năm và Ba (Pancattaya sutta)
103. Kinh Nghĩ như thế nào? (Kinti sutta)
104. Kinh Làng Sama (Sàmagàma sutta)
105. Kinh Thiện tinh (Sunakkhatta sutta)
106. Kinh Bất động lợi ích (Anenjasappàya sutta)
107. Kinh Ganaka Moggallàna (Ganakamoggallàna sutta)
108. Kinh Gopaka Moggallàna (Gopakamoggallàna sutta)
109. Ðại kinh Mãn nguyệt (Mahàpunnama sutta)
110. Tiểu kinh Mãn nguyệt (Cùlapunnama sutta)
111. Kinh Bất đoạn (Anupada sutta)
112. Kinh Sáu Thanh tịnh (Chabbisodhana sutta)
113. Kinh Chân nhân (Sappurisa sutta)
114. Kinh Nên hành trì, không nên hành trì (Sevitabba-asevitabba sutta)
115. Kinh Ða giới (Bahudhàtuka sutta)
116. Kinh Thôn tiên (Isigili sutta)
117. Ðại kinh Bốn mươi (Mahàcattàrìsaka sutta)
118. Kinh Nhập tức, Xuất tức niệm (Kinh Quán niệm hơi thở) (Anàpànasati sutta)
119. Kinh Thân hành niệm (Kàyagatàsati sutta)
120. Kinh Hành sanh (Sankhàrupapatti sutta)
121. Kinh Tiểu không (Cùlasunnata sutta)
122. Kinh Ðại không (Mahàsunnata sutta)
123. Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp (Acchariya-abbhùtadhamma sutta)
124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta)
125. Kinh Ðiều ngự địa (Dantabhùmi sutta)
126. Kinh Phù-di (Bhùmija sutta)
127. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta)
128. Kinh Tùy phiền não (Upakkilesa sutta)
129. Kinh Hiền Ngu (Bàlapandita sutta)
130. Kinh Thiên sứ (Devadùta sutta)
131. Kinh Nhất dạ hiền giả (Bhaddekaratta sutta)
132. Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả (Anandabhaddekaratta sutta)
133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả (Mahàkaccànabhaddekaratta sutta)
134. Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả (Lomasakangiyabhaddekaratta sutta)
135. Tiểu kinh Nghiệp phân biệt (Cùlakammavibhanga sutta)
136. Ðại kinh Nghiệp phân biệt (Mahàkammavibhanga)
137. Kinh Phân biệt sáu xứ (Salàyatanavibhanga sutta)
138. Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết (Uddesavibhanga sutta)
139. Kinh Vô tránh phân biệt (Aranavibhanga sutta)
140. Kinh Giới phân biệt (Dhàtuvibhanga sutta)
141. Kinh Phân biệt về Sự thật (Saccavibhanga sutta)
142. Kinh Phân biệt cúng dường (Dakkhinàvibhanga sutta)
143. Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc (Anàthapindikovàda sutta)
144. Kinh Giáo giới Channa (Channovàda sutta)
145. Kinh Giáo giới Phú-lâu-na (Punnovàda sutta)
146. Kinh Giáo giới Nandaka (Nandakovàda sutta)
147. Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la (Cùlaràhulovàda sutta)
148. Kinh Sáu sáu (Chachakka sutta)
149. Ðại kinh Sáu xứ (Mahàsalàyatanika sutta)
150. Kinh Nói cho dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta)
151. Kinh Khất thực thanh tịnh (Pindapàtapàrisuddhi sutta)
152. Kinh Căn tu tập (Indriyabhàvanà sutta)